Niên giám thống kê Đà Nẵng 2008 |
Phần I: Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu |
Area, population and administrative unit 2008 in
|
Diện tích tự nhiên (km2) Area (Sq km) |
Dân số trung bình năm 2010 (người) Population in 2010 (Pers.) |
Mật độ dân số (ng/km2) Population density (Pers/ km2) |
Số phường, xã Number of communes, precincts |
|
|
Tổng số Total |
Trong đó: phường Of which: precincts |
|||||
Thành phố |
1.283,42 |
822.178 |
640,61 |
56 |
45 |
Whole city |
I. Các quận nội thành |
241,51 |
713.926 |
2.956,09 |
45 |
45 |
Citadel districts |
1. Hải Châu |
21,35 |
196.842 |
9.219,77 |
13 |
13 |
Hai Chau |
2. Thanh Khê |
9,36 |
169.268 |
18.084,19 |
10 |
10 |
Thanh Khe |
3. Sơn Trà |
59,32 |
122.571 |
2.066,27 |
7 |
7 |
Son Tra |
4. Ngũ Hành Sơn |
38,59 |
55.142 |
1.428,92 |
4 |
4 |
Ngu Hanh Son |
5. Liên Chiểu |
79,13 |
100.051 |
1.264,39 |
5 |
5 |
Lien Chieu |
6. Cẩm Lệ |
33,76 |
70.052 |
2.075,00 |
6 |
6 |
|
II. Các huyện ngoại thành |
1.041,91 |
108.252 |
103,90 |
11 |
- |
Suburb districts |
1. Hòa Vang |
736,91 |
108.252 |
146,90 |
11 |
- |
Hoa Vang |
2. Hoàng Sa |
305,00 |
- |
- |
- |
- |
Hoang Sa |
Ghi chú: Do điều kiện khó khăn không thu thập được thông tin ở huyện Hoàng Sa, nên các biểu tiếp theo sẽ không đưa tên huyện Hoàng Sa vào.
Note: Hoang Sa district land facts occurred but no imformation. Then the next tables are not the name of this district land.
Created by AM Word2CHM