Niên giám thống kê Đà Nẵng 2008
Phần I: Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu Ph?n I: ??n v? hành chính, ??t ?ai và khí h?u  Di?n tích ??t t? nhiên (31/12/2008)
Diện tích, dân số và đơn vị hành chính thành phố Đà Nẵng năm 2008

Area, population and administrative unit 2008 in Da Nang city

 

Diện tích tự nhiên (km2)

Area (Sq km)

Dân số trung bình năm 2010 (người)

Population in 2010 (Pers.)

Mật độ dân số

(ng/km2)

Population density

(Pers/ km2)

Số phường, xã

Number of communes, precincts

 

Tổng số

Total

Trong đó: phường

Of which: precincts

Thành phố

1.283,42

822.178

640,61

56

45

Whole city

I. Các quận nội thành

241,51

713.926

2.956,09

45

45

Citadel districts

1. Hải Châu

21,35

196.842

9.219,77

13

13

Hai Chau

2. Thanh Khê

9,36

169.268

18.084,19

10

10

Thanh Khe

3. Sơn Trà

59,32

122.571

2.066,27

7

7

Son Tra

4. Ngũ Hành Sơn

38,59

55.142

1.428,92

4

4

Ngu Hanh Son

5. Liên Chiểu

79,13

100.051

1.264,39

5

5

Lien Chieu

6. Cẩm Lệ

33,76

70.052

2.075,00

6

6

Cam Le

II. Các huyện ngoại thành

1.041,91

108.252

103,90

11

-

Suburb districts

1. Hòa Vang

736,91

108.252

146,90

11

-

Hoa Vang

2. Hoàng Sa

305,00

-

-

-

-

Hoang Sa

Ghi chú: Do điều kiện khó khăn không thu thập được thông tin ở huyện Hoàng Sa, nên các biểu tiếp theo sẽ không đưa tên huyện Hoàng Sa vào.

Note: Hoang Sa district land facts occurred but no imformation. Then the next tables are not the name of this district land.

 


Created by AM Word2CHM