30
NĂM – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỐ LIỆU THỐNG KÊ CHỦ YẾU
HO CHI MINHCITY MAIN STATISTICS
1976-2005
CỤC
THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Statistical office in Ho Chi Minh City
Chịu
trách nhiệm xuất bản: TS. Dư Quang Nam
Cục Trưởng Cục Thống Kê
Biên tập: Chuyên viên phòng Tổng hợp
Thành
phố Hồ Chí Minh
Tháng 04 năm 2005
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
The main target of Ho Chi Minh city
|
1976 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
|
|
|
|
1.
Dân số trung bình (Nghìn người) |
3.454 |
3.707 |
4.640 |
6.063 |
2.
Mật độ dân số (Người/km2) |
1.702 |
1.827 |
2.216 |
2.894 |
3.
Tổng sản phẩm trong nước |
9.432 |
12.349 |
32.596 |
79.171 |
4.
Giá trị sản xuất công nghiệp |
5.476 |
9.872 |
29.515 |
101.962 |
5.
Giá trị SX nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản theo giá so sánh (Tỷ
đồng) |
748 |
1.197 |
1.819 |
2.513 |
6.
Giá trị tăng thêm ngành dịch vụ |
6.381 |
7.984 |
18.952 |
40.350 |
7.
Kim ngạch xuất khẩu (Triệu USD) |
… |
… |
2.598 |
9.816 |
8.
Tổng thu ngân sách Nhà nước |
0,090 |
4,838 |
16.419 |
48.154 |
9.
Chi ngân sách địa phương (Tỷ đồng) |
0,017 |
1,372 |
2,548 |
15.965 |
10.
Vốn đầu tư XDCB thuộc ngân sách |
0,033 |
0,5 |
492 |
7.319 |
11.GDP
bình quân đầu người |
|
|
|
|
-
Theo giá so sánh (Nghìn đồng) |
2.731 |
3.331 |
7.025 |
13.058 |
-
Theo USD (USD) |
360 |
444 |
937 |
1.720 |
12.
Số bác sĩ trên 1 vạn dân (Người) |
2,3 |
4,1 |
7,0 |
8,7 |
13.
Số điện thoại bình quân trên 100 dân |
… |
0,49 |
4,62 |
14,43 |
14.
Số học sinh phổ thông trên 1 vạn dân |
2.159 |
2.031 |
1.679 |
1.455 |
15.
Thu nhập bình quân 1 nguời 1 tháng |
… |
… |
450,0 |
1.103,0 |
16.
Mức chi tiêu bình quân 1 người 1
tháng |
… |
… |
356,2 |
823,8 |
|
|
|
|
|
2
DÂN
SỐ
Population
Người - Person
|
1/10/1979 |
1/4/1989 |
1/4/1999 |
1/10/2004 |
|
|
|
|
|
Toàn
thành - Whole city |
3.419.977 |
3.988.124 |
5.037.155 |
6.117.251 |
A-
Các quận - Districts |
2.842.945 |
3.319.942 |
4.124.287 |
5.140.412 |
Quận
1 – Dist.1 |
254.468 |
256.367 |
226.736 |
198.032 |
Quận
2 – Dist.2 |
57.793 |
71.403 |
102.001 |
125.136 |
Quận
3 – Dist.3 |
245.253 |
242.852 |
222.446 |
201.122 |
Quận
4 – Dist.4 |
141.748 |
182.867 |
192.007 |
180.548 |
Quận
5 – Dist.5 |
192.081 |
217.207 |
209.639 |
170.367 |
Quận
6 – Dist.6 |
175.789 |
216.804 |
253.166 |
241.379 |
Quận
7 – Dist.7 |
56.482 |
66.511 |
111.828 |
159.490 |
Quận
8 – Dist.8 |
213.470 |
258.839 |
328.686 |
360.722 |
Quận
9 – Dist.9 |
94.874 |
107.856 |
148.582 |
202.948 |
Quận
10 – Dist.10 |
233.208 |
233.355 |
239.927 |
235.231 |
Quận
11 – Dist.11 |
199.302 |
228.938 |
238.074 |
224.785 |
Quận
12 – Dist.12 |
93.108 |
109.784 |
168.379 |
290.129 |
Gò
Vấp – Go Vap |
127.934 |
165.158 |
308.816 |
452.083 |
Tân
Bình – Tan Binh |
264.314 |
339.245 |
578.801 |
397.569 |
Tân
Phú – Tan Phu |
|
|
|
366.399 |
Bình
Thạnh - Binh Thanh |
249.640 |
326.441 |
402.045 |
423.896 |
Phú
Nhuận – Phu Nhuan |
144.387 |
173.578 |
183.763 |
175.293 |
Thủ
Đức – Thu Duc |
99.094 |
122.737 |
209.391 |
336.571 |
Bình
Tân – Binh Tan |
|
|
|
398.712 |
B-
Các huyện |
577.032 |
668.182 |
912.868 |
976.839 |
Củ
Chi – Cu Chi |
204.298 |
217.732 |
254.803 |
288.279 |
Hóc
Môn – Hoc Mon |
127.610 |
138.131 |
204.270 |
245.381 |
Bình
Chánh – Binh Chanh |
164.935 |
204.524 |
332.089 |
304.168 |
Nhà
Bè – Nha Be |
40.968 |
57.739 |
63.149 |
72.740 |
Cần
giờ – Can Gio |
39.221 |
50.056 |
58.557 |
66.271 |
3
TỔNG
SẢN PHẨM TRONG NƯỚC
Gross domestic products
Cơ cấu – Structure (%)
|
1975 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
|
|
|
|
Tổng số – Total |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
- Nhà nước – State |
45,7 |
51,9 |
49,2 |
39,2 |
- Ngoài Nhà nước – Non-State |
54,3 |
48,1 |
39,7 |
42,1 |
- Đầu tư nước ngoài |
- |
- |
11,1 |
18,7 |
|
|
|
|
|
- Nông lâm thủy sản |
7,6 |
6,2 |
3,4 |
1,5 |
- Công nghiệp và xây dựng |
24,7 |
29,2 |
38,5 |
48,4 |
- Dịch vụ – Services |
67,7 |
64,6 |
58,1 |
50,1 |
Tốc
độ tăng bình quân hàng năm
Average annual growth rate
|
1976-1985 |
1986-1995 |
1996
- 2004 |
1976
-2004 |
|
|
|
|
|
Tổng
số – Total |
2,7 |
10,2 |
10,4 |
7,9 |
|
|
|
|
|
- Nhà nước – State |
4,1 |
9,6 |
7,5 |
7,6 |
- Ngoài Nhà nước – Non-State |
1,5 |
8,1 |
11,1 |
6,6 |
- Đầu tư nước ngoài |
- |
68,0 |
17,1 |
33,2(1) |
|
|
|
|
|
- Nông lâm thủy sản |
0,6 |
3,6 |
2,9 |
2,3 |
- Công nghiệp và xây dựng |
-4,4 |
13,3 |
12,9 |
10,4 |
- Dịch vụ – Services |
2,3 |
9,0 |
8,8 |
6,8 |
(1)
Thời kỳ –
Period - 1986 – 2004
4
ĐẦU
TƯ
Investment
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
|
|
1.
Vốn đầu tư phát triển theo
giá thực tế |
1.171 |
5.223 |
24.785
|
42.996
|
Trong đó – Of which |
|
|
|
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ
bản (Tỷ đồng) |
1.019 |
2.713 |
20.331
|
34.986
|
Cơ cấu – Structure
(%)
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
*
Phân theo nguồn vốn - By capital sources |
|
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước |
73,2 |
31,7 |
36,0 |
33,7 |
- Vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
26,8 |
29,0 |
38,3 |
51,7 |
- Vốn đầu tư trực tiếp
từ nước ngoài |
0,0 |
39,3 |
25,7 |
14,6 |
*
Phân theo khoản mục đầu tư |
|
|
|
|
- Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays |
87,0 |
83,5 |
82,0 |
81,4 |
Trong đó – Of which: |
|
|
|
|
+ Vốn xây lắp - Construction |
73,9 |
49,4 |
45,0 |
45,7 |
+ Vốn
thiết bị - Equipment |
8,7 |
23,1 |
28,8 |
21,3 |
- Vốn đầu tư phát triển
khác |
13,0 |
16,5 |
18,0 |
18,6 |
2.
Đầu tư trực tiếp của nước
ngoài |
|
|
|
|
- Số dự án còn hiệu lực
đến cuối năm |
14 |
124 |
900 |
1.644 |
- Tổng vốn đăng ký đầu
tư còn hiệu lực |
465 |
2.304 |
10.519 |
12.314 |
5
CÔNG
NGHIỆP
Industry
Giá
trị sản xuất theo giá so sánh
Output value at constant prices
Tỷ đồng - Bill.dongs
|
1976 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
|
|
|
|
Tổng số – Total |
5.476 |
9.872 |
29.515 |
101.962 |
*
Phân theo khu vực – By sector |
|
|
|
|
-
Nhà nước – State |
3.611 |
7.070 |
17.210 |
40.526 |
-
Ngoài Nhà nuớc – Non state |
1.865 |
2.802 |
7.640 |
33.376 |
-
Đầu tư nước ngoài - Foreign
investment |
- |
- |
4.665 |
28.060 |
*
Phân theo ngành công nghiệp |
|
|
|
|
Trong đó – Of which |
|
|
|
|
·
Thực
phẩm, đồ uống và thuốc lá |
1.844 |
4.045 |
10.199 |
24.280 |
·
Dệt
- Textile |
1.099 |
1.609 |
2.540 |
6.362 |
·
May
trang phục - Garment |
139 |
112 |
1.354 |
6.823 |
·
Sản
phẩm bằng da, giả da |
71 |
80 |
1.225 |
6.469 |
·
Hoá
chất và
các sản phẩm từ hoá chất |
520 |
1.465 |
2.477 |
9.341 |
·
Giấy
và sản phẩm từ giấy |
104 |
236 |
638 |
2.320 |
·
Sản
phẩm từ chất khoáng phi kim loại |
384 |
372 |
1.573 |
4.580 |
·
Điện
và điện tử |
61 |
133 |
995 |
3.669 |
·
Sản
xuất sản phẩm bằng kim loại |
132 |
234 |
961 |
4.557 |
Tốc
độ tăng bình quân hàng năm giá
trị sản xuất
Average annual growth rate of output value(%)
|
1976
-1985 |
1986
-1995 |
1996
-2004 |
1976
-2004 |
|
|
|
|
|
Tổng
số – Total |
6,8 |
11,6 |
14,8 |
11,0 |
*
Phân theo khu vực – By sector |
|
|
|
|
- Nhà nước – State |
7,8 |
9,3 |
10,0 |
9,0 |
- Ngoài Nhà nuớc – Non- State |
4,6 |
10,6 |
17,8 |
10,6 |
- Đầu tư nước ngoài - Foreign
investment |
- |
212,4 |
22,1 |
22,0
(1) |
*
Phân theo ngành công nghiệp
By industrial actitity |
|
|
|
|
Trong đó – Of which |
|
|
|
|
·
Thực
phẩm, đồ uống và thuốc lá |
9,1 |
8,1 |
17,3 |
9,6 |
·
Dệt
- Textile |
4,3 |
5,9 |
11,5 |
6,5 |
·
May
trang phục - Garment |
2,4 |
2,6 |
30,0 |
14,9 |
·
Sản
phẩm bằng da, giả da |
1,4 |
2,3 |
34,5 |
17,5 |
·
Hoá
chất và các sản phẩm từ
hoá chất |
12,2 |
5,6 |
13,8 |
10,9 |
·
Giấy
và sản phẩm từ giấy |
9,5 |
3,7 |
16,7 |
11,7 |
·
Sản
phẩm từ chất khoáng phi kim loại |
0,4 |
2,9 |
16,9 |
9,3 |
·
Điện
và điện tử |
9,1 |
4,1 |
28,5 |
15,8 |
·
Sản
xuất sản phẩm bằng kim loại |
6,6 |
4,2 |
11,4 |
13,5 |
(1)
Thời kỳ–Period - 1986 - 2004
6
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Agriculture, forestry and fishery
Giá
trị sản xuất và sản lượng
Output value and production
|
1976 |
1985 |
1995 |
2004 |
Giá
trị SX theo giá so sánh (Tỷ đồng) |
748 |
1.197 |
1.819 |
2.513 |
Output
value at current prices (Bill.dongs) |
|
|
|
|
Nông nghiệp – Agriculture |
738 |
1.050 |
1.476 |
1.589 |
Trồng trọt – Cultivation |
559 |
753 |
942 |
753 |
Chăn nuôi – Animal husbandry |
179 |
297 |
393 |
638 |
Lâm nghiệp -
Forestry |
… |
47 |
45 |
36 |
Thủy sản – Fishery |
10 |
100 |
298 |
888 |
Sản lượng lúa (Nghìn tấn) |
163,9 |
225,9 |
247,3 |
156,9 |
Đàn lợn (Nghìn con) |
123,7 |
229,1 |
183,5 |
221,1 |
Đàn
bò sữa (Con) - Milch
cow (Head) |
… |
1.782 |
14.283 |
49.190 |
Sản
lượng thủy sản (Tấn) |
231 |
2.065 |
45.657 |
51.850 |
Tốc
độ tăng bình quân hàng năm
Average annual growth rate
|
1976-1985 |
1986-1995 |
1996-2004 |
1976-2004 |
Giá
trị sản xuất – Output value |
5,4 |
4,3 |
3,7 |
4,4 |
Nông nghiệp – Agriculture |
4,0 |
3,5 |
0,8 |
2,8 |
Trồng trọt – Cultivation |
3,4 |
2,3 |
-2,5 |
1,1 |
Chăn nuôi – Animal husbandry |
5,8 |
2,8 |
5,5 |
4,6 |
Lâm nghiệp -
Forestry |
- |
-0,4 |
-2,4 |
-1,4
(1) |
Thủy sản – Fishery |
29,2 |
11,5 |
12,9 |
17,4 |
Sản
lượng lúa - Production of paddy |
3,6 |
0,9 |
-4,9 |
-0,2 |
Đàn
lợn – Pig heads |
7,1 |
-2,2 |
2,1 |
2,1 |
Đàn
bò sữa - Milch
cow |
- |
23,1 |
14,7 |
19,1(1) |
Sản
lượng thủy sản |
27,6 |
36,3 |
1,4 |
21,3 |
(1)
Thời
kỳ–Period 1986 - 2004
7
THƯƠNG
MẠI VÀ DU LỊCH
Trade and Tourism
Thương
mại – Trade
1976 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
|
|
|
|
|
Tổng
mức bán lẻ và DT dịch vụ theo
giá thực tế (Tỷ đồng) |
0,29 |
14 |
34.842 |
90.514 |
- Nhà nước – State |
0,06 |
7 |
7.049 |
18.883 |
- Ngoài Nhà nước – Non - State
|
0,23 |
7 |
26.671 |
69.899 |
- Đầu tư nước ngoài – Foreign
investment |
-
|
-
|
762 |
1.732 |
*
Cơ cấu – Structure (%) |
|
|
|
|
Tổng số - Total |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
-
Nhà nước – State |
21,4 |
50,4 |
21,3 |
20,3 |
-
Ngoài Nhà nước – Non- State |
78,6 |
49,6 |
76,5 |
77,8 |
-
Đầu tư nước ngoài – Foreign
investment |
- |
- |
2,2 |
1,9 |
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
|
|
Số
khách sạn và cơ sở lưu
trú |
52 |
442 |
400 |
760 |
Số
buồng - Number of rooms |
1.220 |
9.989 |
13.055 |
18.980 |
Số
giường (Giường) |
2.440 |
16.884 |
20.916 |
27.657 |
Khách
do các cơ sở lưu trú phục
vụ |
171 |
1.104 |
1.639 |
2.507 |
XUẤT
NHẬP KHẨU
Export - Import
Triệu USD – Mill.USD
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
||
Trị
giá xuất, nhập khẩu – Foreign trade
turnover |
|
|
||
Xuất
khẩu - Export |
1.112 |
2.598 |
6.402 |
9.816 |
- Trung ương – Central |
740 |
1.563 |
4.454 |
6.914 |
- Địa phương – Local |
372 |
805 |
828 |
875 |
- Đầu tư nước ngoài – Foreign
investment |
- |
230 |
1.120 |
2.026 |
Nhập
khẩu - Import |
967 |
2.907 |
3.645 |
5.645 |
- Trung ương – Central |
626 |
1.001 |
1.445 |
2.361 |
- Địa phương – Local |
306 |
1.377 |
944 |
986 |
- Đầu tư nước ngoài – Foreign
investment |
35 |
529 |
1.256 |
2.298 |
Tốc
độ tăng bình quân hàng năm
Average annual growth rate(%)
|
1991-1995 |
1996-2000 |
2001-2004 |
1991-2004 |
|
|
|
|
|
Xuất
khẩu - Export |
18,5 |
19,8 |
11,3 |
16,8 |
- Trung ương – Central |
16,1 |
23,3 |
11,6 |
17,3 |
- Địa phương – Local |
16,7 |
0,6 |
1,4 |
6,3 |
- Đầu tư nước ngoài – Foreign |
- |
37,2 |
16,0 |
27,3 |
Nhập
khẩu - Import |
24,6 |
4,6 |
11,6 |
13,4 |
- Trung ương – Central |
9,8 |
7,6 |
13,1 |
9,9 |
- Địa phương – Local |
35,1 |
-7,3 |
1,1 |
8,7 |
- Đầu tư nước ngoài – Foreign |
72,1 |
18,9 |
16,3 |
34,8 |
9
CHỈ
SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, GIÁ VÀNG VÀ GIÁ
DOLA MỸ
Consumer price index, gold and USD price index(%)
|
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
|
|
|
|
|
Tháng
12 năm báo cáo so với tháng 12 năm
trước |
|
|
||
Chỉ
số giá tiêu dùng – CPI |
101,54 |
103,72 |
103,97 |
109,28 |
·
Lương
thực, thực phẩm và dịch
vụ ăn uống |
101,73 |
103,52 |
104,66 |
111,22 |
·
Đồ
uống và thuốc lá |
103,01 |
105,29 |
104,23 |
108,01 |
·
May mặc,
giày dép và mũ nón |
102,72 |
100,96 |
103,94 |
102,57 |
·
Nhà
ở và vật liệu xây dựng |
103,65 |
106,78 |
102,08 |
114,47 |
·
Thiết
bị và đồ dùng gia đình |
102,79 |
102,37 |
101,71 |
104,30 |
·
Dược
phẩm, y tế |
102,73 |
99,78 |
123,80 |
100,34 |
·
Phương
tiện đi lại, bưu điện |
95,65 |
103,85 |
101,72 |
106,17 |
·
Giáo
dục – Education |
106,05 |
114,28 |
102,01 |
107,30 |
·
Văn
hoá, thể thao, giải trí
|
100,54 |
99,01 |
98,52 |
105,20 |
·
Đồ
dùng và dịch vụ khác |
100,91 |
102,25 |
105,98 |
105,71 |
·
Chỉ
số giá vàng – Price index of gold |
105,83 |
118,70 |
126,88 |
112,14 |
·
Chỉ
số giá đô la Mỹ - Price index of USD |
103,19 |
101,95 |
102,32 |
100, |
VẬN
TẢI, BƯU ĐIỆN VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
Transport, postal services and telecommunication
1976 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
Vận
tải hàng hóa – Freight transport |
|
|
|
|
- Vận chuyển (Nghìn tấn) |
2.943 |
6.345 |
16.901 |
35.712 |
- Luân chuyển (Triệu tấn.km) |
295 |
432 |
7.015 |
20.838 |
Vận
tải hành khách – Passengers transport |
|
|
|
|
- Vận chuyển (Triệu người) |
272 |
112 |
144 |
224 |
- Luân chuyển (Triệu người.km) |
5.757 |
2.093 |
3.836 |
8.759 |
Bưu
điện- Postal service and telecommunication |
|
|
|
|
- Dung lượng tổng đài
(Nghìn số) |
… |
31 |
900 |
1.392 |
- Đuờng dây điện thoại (Km) |
… |
75 |
1.621 |
4.950 |
- Số máy thuê bao cố định (Nghìn
chiếc) |
… |
18,0 |
602,2 |
874.6 |
Tốc
độ tăng bình quân hàng năm
Average annual growth rate(%)
|
1976-1985 |
1986-1995 |
1996-2004 |
1976-2004 |
Vận
tải hàng hóa - Freight transport |
|
|
|
|
-
Vận chuyển - Transport |
8,9 |
10,3 |
8,7 |
9,3 |
-
Luân chuyển - Freight-traffic |
4,3 |
32,1 |
12,9 |
16,4 |
Vận
tải hành khách- Passengers transport |
|
|
|
|
-
Vận chuyển - Volume of |
-9,4 |
2,5 |
5,0 |
-0,7 |
-
Luân chuyển-Volume of |
-10,6 |
6,2 |
9,6 |
1,5 |
Bưu
điện- Postal service and telecommunication |
|
|
|
|
-
Dung lượng tổng đài - Switchboard
capacity |
- |
40,1 |
5,0 |
22,2 |
-
Đuờng dây điện thoại - Telephone–Line |
- |
36,0 |
13,2 |
24,7 |
-
Số máy điện thoại thuê bao cố
định |
- |
42,1 |
4,2 |
22,7 |
10
VẬN
TẢI, BƯU ĐIỆN VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
Transport, postal services and telecommunication
1976 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
Vận
tải hàng hóa – Freight transport |
|
|
|
|
- Vận chuyển (Nghìn tấn) |
2.943 |
6.345 |
16.901 |
35.712 |
- Luân chuyển (Triệu tấn.km) |
295 |
432 |
7.015 |
20.838 |
Vận
tải hành khách – Passengers transport |
|
|
|
|
- Vận chuyển (Triệu người) |
272 |
112 |
144 |
224 |
- Luân chuyển (Triệu người.km) |
5.757 |
2.093 |
3.836 |
8.759 |
Bưu
điện- Postal service and telecommunication |
|
|
|
|
- Dung lượng tổng đài
(Nghìn số) |
… |
31 |
900 |
1.392 |
- Đuờng dây điện thoại (Km) |
… |
75 |
1.621 |
4.950 |
- Số máy thuê bao cố định (Nghìn
chiếc) |
… |
18,0 |
602,2 |
874.6 |
Tốc
độ tăng bình quân hàng năm
Average annual growth rate(%)
|
1976-1985 |
1986-1995 |
1996-2004 |
1976-2004 |
Vận
tải hàng hóa - Freight transport |
|
|
|
|
-
Vận chuyển - Transport |
8,9 |
10,3 |
8,7 |
9,3 |
-
Luân chuyển - Freight-traffic |
4,3 |
32,1 |
12,9 |
16,4 |
Vận
tải hành khách- Passengers transport |
|
|
|
|
-
Vận chuyển - Volume of passengers |
-9,4 |
2,5 |
5,0 |
-0,7 |
-
Luân chuyển-Volume of |
-10,6 |
6,2 |
9,6 |
1,5 |
Bưu
điện- Postal service and telecommunication |
|
|
|
|
-
Dung lượng tổng đài - Switchboard
capacity |
- |
40,1 |
5,0 |
22,2 |
-
Đuờng dây điện thoại |
- |
36,0 |
13,2 |
24,7 |
-
Số máy điện thoại thuê bao cố
định |
- |
42,1 |
4,2 |
22,7 |
11
GIÁO
DỤC
Education
|
1976-1977 |
1985-1986 |
1995-1996 |
2004-2005 |
|
|
|
|
|
Mẫu
giáo – Kindergarten |
|
|
|
|
Số lớp học (lớp) – Class
(Class) |
… |
3.693 |
2.934 |
4.036 |
Số giáo viên – Teacher (Person) |
… |
4.171 |
3.576 |
6.886 |
Số học sinh -
Pupil (Pupil) |
… |
122.064 |
105.619 |
147.808 |
|
|
|
|
|
Phổ
thông – Basic education |
|
|
|
|
Cả
ba cấp – Total |
|
|
|
|
Số lớp học (lớp) – Class
(Class) |
15.164 |
17.492 |
18.933 |
21.777 |
Số giáo viên
– Teacher (Person) |
19.068 |
25.736 |
25.132 |
33.887 |
Số học sinh -
Pupil (Pupil) |
745.883 |
753.571 |
779.092 |
881.996 |
|
|
|
|
|
Tiểu học – Primary |
|
|
|
|
Số lớp học (lớp) – Class
(Class) |
9.991 |
10.592 |
11.062 |
11.126 |
Số giáo viên – Teacher (Person) |
11.463 |
12.213 |
12.270 |
14.368 |
Số học sinh -
Pupil (Pupil) |
470.953 |
431.976 |
418.522 |
411.389 |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở – Lower Secondary |
|
|
|
|
Số lớp học (lớp) – Class
(Class) |
3.608 |
5.581 |
5.965 |
7.160 |
Số giáo viên – Teacher (Person) |
4.974 |
10.486 |
8.814 |
13.008 |
Số học sinh -
Pupil (Pupil) |
196.621 |
258.544 |
271.669 |
312.278 |
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông – Upper Secondary |
|
|
|
|
Số lớp học (lớp) – Class
(Class) |
1.565 |
1.319 |
1.906 |
3.491 |
Số giáo viên – Teacher (Person) |
2.631 |
3.037 |
4.048 |
6.511 |
Số học sinh -
Pupil (Pupil) |
78.309 |
63.051 |
88.901 |
158.329 |
|
|
|
|
|
Đại
học và cao đẳng |
|
|
|
|
Số giáo viên (Người) |
2.892 |
3.471 |
4.593 |
9.631 |
Số sinh viên (Người) |
17.831 |
29.919 |
120.889 |
297.100 |
Y
TẾ
Health care
|
1976 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
|
|
|
|
Cơ
sở y tế – Health establishment |
|
|
|
|
-
Bệnh viện và viện điều dưỡng |
24 |
26 |
35 |
38 |
-
Phòng khám đa khoa khu vực – Clinics |
68 |
59 |
43 |
43 |
-
Trạm y tế xã phường |
339 |
324 |
282 |
306 |
Giường
bệnh (Giường) |
|
|
|
|
-
Bệnh viện và viện điều dưỡng |
4.077 |
9.232 |
13.353 |
17.925 |
-
Phòng khám đa khoa khu vực - Clinics |
- |
267 |
408 |
310 |
Cán
bộ y tế (người) |
|
|
|
|
Ngành y – Medicine |
4.723 |
9.427 |
11.130 |
14.160 |
Ngành dược – Pharmacy |
496 |
1.809 |
1.734 |
1.887 |
|
|
|
|
|
Chỉ
số phát triển (Năm 1976 = 100) - % |
||||
Cơ
sở y tế – Health establishment |
|
|
|
|
-
Bệnh viện và viện điều dưỡng |
100,0 |
108,3 |
145,8 |
158,3 |
-
Phòng khám đa khoa khu vực - Clinics |
100,0 |
86,8 |
63,2 |
63,2 |
-
Trạm y tế xã phường |
100,0 |
95,6 |
83,2 |
90,3 |
Giường
bệnh |
|
|
|
|
-
Bệnh viện và viện điều dưỡng |
100,0 |
226,4 |
327,5 |
439,7 |
-
Phòng khám đa khoa khu vực - Clinics |
- |
100,0 |
152,8 |
116,1 |
Cán
bộ y tế |
|
|
|
|
-
Health staff |
100,0 |
199,6 |
235,7 |
299,8 |
Ngành y – Medicine |
100,0 |
364,7 |
349,6 |
380,4 |
Ngành dược – Pharmacy |
100,0 |
108,3 |
145,8 |
158,3 |
VĂN
HOÁ VÀ NGHỆ THUẬT
Culture and art
|
1980 |
1985 |
1995 |
2004 |
|
|
|
|
|
Thư
viện - Library |
|
|
|
|
- Số thư viện |
17 |
19 |
19 |
25 |
- Số sách tạp trí trong thư viện |
2.000 |
573 |
1.105 |
1.422 |
|
|
|
|
|
Chiếu
phim - Cinema |
|
|
|
|
- Số đơn vị chiếu bóng |
59 |
… |
56 |
10 |
- Số rạp |
44 |
47 |
56 |
21 |
- Số buổi chiếu (1000 buổi) |
63,8 |
98,8 |
108,2 |
39,1 |
|
|
|
|
|
Nghệ
thuật - Professional performing arts |
|
|
|
|
- Số đơn vị |
25 |
26 |
10 |
13 |
- Số rạp hát |
… |
… |
12 |
7 |
- Số buổi biểu diễn |
4.584 |
9.779 |
2.764 |
2.300 |
14
THU
NHẬP BÌNH QUÂN MỘT NGUỜI 1 THÁNG
Monthly average income per capita
Nghìn đồng – Thous dongs
|
1994 |
2002 |
2004 |
|
|
|
|
Toàn
thành - Whole
city |
413,3 |
904,1 |
1.103,0 |
Chia
theo khu vực - By sector |
|
|
|
-
Thành thị - Urban |
460,8 |
987,0 |
1.184,0 |
-
Nông thôn- Rural |
306,6 |
549,0 |
717,0 |
Chia
theo nhóm thu nhập |
|
|
|
Nhóm
1 – Group 1 |
158,3 |
316,4 |
412,0 |
Nhóm
2 – Group 2 |
240,6 |
525,2 |
633,0 |
Nhóm
3 – Group 3 |
322,3 |
721,6 |
854,0 |
Nhóm
4 – Group 4 |
439,8 |
1.008,8 |
1.148,0 |
Nhóm
5 – Group 5 |
1081,6 |
1.951,7 |
2.462,0 |
Nhóm
thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập
thấp nhất (lần) |
6,83 |
6,17 |
5,98 |
The
highest income compared with the lowest income quintile (time) |
|
|
|
CƠ
CẤU CHI TIÊU BÌNH QUÂN
MỘT NGƯỜI MỘT THÁNG
Structure of monthly average expenditure per capita(%)
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
|
|
Toàn
thành - Whole country |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Chia
ra – Of which |
|
|
|
|
- Chi ăn, uống, hút |
64,4 |
52,5 |
54,5 |
48,0 |
- Chi nhà ở, điện nước |
6,2 |
9,2 |
9,2 |
7,7 |
- Chi thiết bị, đồ dùng |
6,1 |
9,1 |
3,7 |
6,3 |
- Chi may mặc |
4,8 |
5,5 |
5,6 |
6,6 |
- Chi đi lại |
2,7 |
3,8 |
9,5 |
10,8 |
- Chi giáo dục |
5,3 |
6,4 |
7,1 |
7,7 |
- Chi y tế |
3,4 |
4,2 |
5,0 |
6,0 |
- Chi vui chơi, giải trí |
2,7 |
4,2 |
3,9 |
3,9 |
- Chi khác |
4,4 |
5,1 |
1,6 |
3,0 |
(Tiếp
theo) CƠ CẤU CHI TIÊU BÌNH QUÂN
(Cont.) Structure of monthly average expenditure per capita(%)
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
|
|
Khu
vực thành thị – Urban sector |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Chia
ra – Of which |
|
|
|
|
-
Chi ăn, uống, hút |
61,9 |
51,6 |
53,7 |
47,8 |
-
Chi nhà ở, điện nước |
6,4 |
9,3 |
9,7 |
7,8 |
-
Chi thiết bị, đồ dùng |
6,4 |
9,1 |
3,7 |
6,3 |
-
Chi may mặc - Garment expenditure |
5,2 |
5,7 |
5,5 |
6,6 |
-
Chi đi lại - Transport expenditure |
3,0 |
3,9 |
9,5 |
10,8 |
-
Chi giáo dục - Study expenditure |
5,8 |
6,5 |
7,4 |
7,8 |
-
Chi y tế - Health expenditure |
3,7 |
4,3 |
5,0 |
6,0 |
-
Chi vui chơi, giải trí |
3,2 |
4,5 |
4,0 |
4,0 |
-
Chi khác - Others |
4,4 |
5,1 |
1,6 |
3,0 |
|
|
|
|
|
Khu
vực nông thôn - Rural sector |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Chia
ra – Of which |
|
|
|
|
-
Chi ăn, uống, hút |
72,2 |
56,8 |
59,0 |
49,2 |
-
Chi nhà ở, điện nước |
5,6 |
8,7 |
6,5 |
7,4 |
-
Chi thiết bị, đồ dùng - Equipment |
5,2 |
9,1 |
3,8 |
6,7 |
-
Chi may mặc - Garment expenditure |
3,5 |
4,6 |
6,0 |
6,9 |
-
Chi đi lại - Transport expenditure |
1,8 |
3,3 |
9,3 |
10,7 |
-
Chi giáo dục - Study expenditure |
3,7 |
5,9 |
5,5 |
6,7 |
-
Chi y tế - Health expenditure |
2,5 |
3,7 |
5,2 |
5,8 |
-
Chi vui chơi, giải trí |
1,1 |
2,8 |
3,0 |
3,5 |
-
Chi khác - Others |
4,4 |
5,1 |
1,6 |
3,1 |
16
TỶ
LỆ HỘ GIA ĐÌNH CÓ TIỆN NGHI SINH
HOẠT
Percentage of households getting amenities of home life
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
|
|
Toàn
thành – Whole city |
|
|
|
|
Có
tivi |
42,0 |
83,5 |
88,5 |
93,7 |
Có
đầu vidéo |
7,2 |
54,4 |
61,1 |
75,7 |
Có
Radio cassette |
53,6 |
73,8 |
81,4 |
74,1 |
Có
tủ lạnh |
16,2 |
37 |
43,4 |
53,9 |
Có
máy điều hòa |
3,7 |
5,3 |
7,4 |
11,8 |
Có
máy giặt |
9,1 |
11,3 |
16,7 |
21,4 |
Có
bếp điện bếp ga |
27,3 |
28,0 |
39,4 |
43,9 |
Có
điện thoại |
12,5 |
14,1 |
33,4 |
51,5 |
Có
xe gắn máy |
35,0 |
71,2 |
77 |
89,1 |
(Tiếp
theo) TỶ LỆ HỘ GIA ĐÌNH CÓ TIỆN NGHI
SINH HOẠT
(Cont.) Percentage of households getting amenities
of home life(%)
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
|
|
Khu
vực thành thị - Urban sector
|
|
|
|
|
Có
tivi - Having television sets |
48,8 |
88,3 |
92,1 |
94,1 |
Có
đầu vidéo - Having video sets |
9,1 |
65,6 |
72,3 |
84,8 |
Có
Radio cassette |
59,1 |
75,6 |
82,2 |
74,3 |
Có
tủ lạnh - Having refrigerators |
20,7 |
46,0 |
50,9 |
58,2 |
Có
máy điều hòa |
4,9 |
7,0 |
9,4 |
13,7 |
Có
máy giặt |
11,5 |
15,6 |
20,7 |
24,9 |
Có
bếp điện bếp ga |
34,0 |
34,7 |
46,5 |
49,7 |
Có
điện thoại - Having telephones |
16,5 |
18,2 |
41,0 |
58,9 |
Có
xe gắn máy - Having motorcycles |
40,5 |
76,8 |
80,5 |
90,8 |
|
|
|
|
|
Khu
vực nông thôn - Rural sector |
|
|
|
|
Có
tivi - Having television sets |
23,8 |
70,0 |
76,6 |
92,2 |
Có
đầu vidéo - Having video sets |
3,6 |
23,0 |
23,8 |
34,4 |
Có
Radio cassette |
38,0 |
68,8 |
78,9 |
73,1 |
Có
tủ lạnh - Having refrigerators |
4,4 |
11,8 |
18,2 |
34,3 |
Có
máy điều hòa |
0,1 |
0,5 |
0,6 |
3,1 |
Có
máy giặt |
2,2 |
2,9 |
3,3 |
5,5 |
Có
bếp điện bếp ga |
8,5 |
9,2 |
15,6 |
17,1 |
Có
điện thoại - Having telephones |
1,1 |
2,6 |
7,9 |
17,6 |
Có
xe gắn máy - Having motorcycles |
21,3 |
55,5 |
65,2 |
81,4 |
17
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU TP HCM SO VỚI
TOÀN QUỐC
The main taget of HCM city compared with whole country(%)
|
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
|
|
|
|
|
1.
Dân số – Population |
6,2 |
6,4 |
6,8 |
7,4 |
2.
Tổng sản phẩm trong nước – GDP |
16,1 |
16,2 |
17,2 |
19,1 |
3.
Giá trị sản xuất công nghiệp |
13,1 |
28,6 |
29,0 |
28,8 |
4.
Giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy
sản |
1,9 |
1,8 |
1,3 |
1,5 |
5.
Giá trị tăng thêm ngành dịch vụ |
21,8 |
21,2 |
23,3 |
24,2 |
6.
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
17,8 |
16,6 |
7.
Dự án đầu tư nước
ngoài được cấp phép |
42,6 |
38,0 |
31,4 |
36,4 |
Tổng vốn đăng ký |
63,3 |
36,5 |
11,1 |
22,1 |
8.
Kim ngạch xuất khẩu |
46,3 |
47,7 |
44,2 |
37,7 |
9.
Kim ngạch nhập khẩu |
35,1 |
35,6 |
23,3 |
17,9 |
10.
Tổng mức bán lẻ hàng hoá
và dịch vụ |
23,4 |
28,8 |
26,3 |
24,3 |
11.
Khối lượng hành khách luân chuyển |
13,6 |
15,7 |
20,9 |
18,7 |
12.
Khối lượng hàng hóa luân chuyển |
19,8 |
27,7 |
35,3 |
33,9 |